loading...

 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Chương II

BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ DI SẢN THIÊN NHIÊN

Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Điều 4. Nội dung kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt

Điều 5. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt

Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

Điều 6. Nội dung kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí

Điều 7. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí

Điều 8. Nội dung kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh

Điều 9. Trìnhtự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh

Điều 10. Thực hiện biện pháp khẩn cấp trong trường hợp chất lượng môi trường không khí bị ô nhiễm nghiêm trọng

Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường đất

Điều 12. Khu vực phải được điều tra, đánh giá, phân loại chất lượng môi trường đất

Điều 13. Điềutra, đánh giá, xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất do tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm

Điều 14. Điềutra, đánh giá, xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất thuộc trách nhiệm củanhà nước

Điều 15. Điều tra, đánh giá sơ bộ chất lượng môi trường đất

Điều 16. Điều tra, đánh giá chi tiết khu vực ô nhiễm môi trường đất

Điều 17. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường

Điều 18. Kếhoạch xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất đặc biệt nghiêmtrọng

Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN

Điều 19. Tiêu chí, trình tự, thủ tục và thẩm quyền xác lập, công nhận di sản thiên nhiên khác quy định tại Luật Bảo vệ môi trường

Điều 20. Trình tự, thủ tục và thẩm quyền đề cử công nhận di sản thiên nhiên được tổ chức quốc tế công nhận

Điều 21. Điều tra, đánh giá, quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên

Chương III

PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG, ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG

Mục 1. 

PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Điều 22. Quy định chung về phân vùng môi trường

Điều 23. Xác định vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải

Điều 24. Danh mục chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng, quy hoạch ngành quốc gia và quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược

Điều 25. Tiêu chí về môi trường và phân loại dự án đầu tư

Điều 26. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Điều 27. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư trong quá trình hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường sau khi có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung; chuẩn bị, triển khai thực hiện dự án trước khi vận hành trong trường hợp có thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Mục 2. 

GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG, ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG

Điều 28. Nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Điều 29. Hồ sơ,trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường

Điều 30. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường

Điều 31. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải sau khi được cấp giấy phép môi trường

Điều 32. Đối tượng được miễn đăng ký môi trường

Chương IV

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ, ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LĨNH VỰC

Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ

Điều 33. Điềukiện về bảo vệ môi trường làng nghề

Điều 34. Yêu cầuvề bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề

Điều 35. Di dờicơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề và chuyển đổi ngành, nghề khôngkhuyến khích phát triển tại làng nghề

Mục 2. CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

Điều 36. Lập,thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai tháckhoáng sản

Điều 37. Ký quỹcải tạo, phục hồi môi trường và hoàn trả tiền ký quỹ cải tạo phục hồi môitrường trong hoạt động khai thác khoáng sản

Mục 3.

 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT Ô NHIỄM KHÓ PHÂN HỦY VÀ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, THIẾT BỊ CÓ CHỨA CHẤT Ô NHIỄM KHÓ PHÂN HỦY


Điều 38. Đăng kýmiễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy theo quy định của Công ướcStockholm

Điều 39. Dán nhãn và công bố thông tin nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy

Điều 40. Đánh giá sự phù hợp và kiểm tra đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy

Điều 41. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, sử dụng chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy

Điều 42. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy

Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU, PHÁ DỠ TÀU BIỂN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU

Điều 43. Đối tượng, điều kiện về bảo vệ môi trường đối với cơ sở nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

Điều 44. Điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

Điều 45. Yêu cầu về bảo vệ môi trường và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất

Điều 46. Ký quỹ bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất

Mục 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẬP TRUNG, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC

Điều 47. Quy định chung về bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung

Điều 48. Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

Điều 49. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trường khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

Điều 50. Lấy ý kiến về cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường đối với công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ

Điều 51. Sử dụng chất thải chăn nuôi làm phân bón hữu cơ, nước tưới cho cây trồng hoặc mục đích khác

Điều 52. Khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư

Điều 53. Lộ trình áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất

Điều 54. Yêu cầu đặc thù về bảo vệ môi trường trong vận hành thử nghiệm, quản lý chất thải, sử dụng dung dịch khoan nền không nước, quan trắc môi trường đối với hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển dầu khí và các dịch vụ liên quan trên biển

Điều 55. Bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng

Chương V

QUẢN LÝ CHẤT THẢI

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI

Điều 56. Yêu cầu chung về quản lý chất thải rắn

Điều 57. Yêu cầu chung về quản lý nước thải

Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

Điều 58. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt của cơ quan, tổ chức, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

Điều 59. Lựa chọn chủ đầu tư, chủ xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 60. Lộ trình hạn chế xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chôn lấp trực tiếp

Điều 61. Trách nhiệm của cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt

Điều 62. Quyền và trách nhiệm của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 63. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 64. Lộ trình hạn chế sản xuất, nhập khẩu sản phẩm nhựa sử dụng một lần, bao bì nhựa khó phân hủy sinh học và sản phẩm, hàng hóa chứa vi nhựa

Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG

Điều 65. Tái sử dụng, sử dụng trực tiếp, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 66. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 67. Trách nhiệm của chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường

Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

Điều 68. Phân định, phân loại chất thải nguy hại

Điều 69. Thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại

Điều 70. Xử lý chất thải nguy hại

Điều 71. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Điều 72. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại

Điều 73. Yêu cầu về liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường

Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI, BỤI, KHÍ THẢI ĐẶC THÙ; KÝ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHÔN LẤP CHẤT THẢI

Điều 74. Các trường hợp đặc thù về quản lý nước thải

Điều 75. Chính sách ưu đãi, hỗ trợ, khuyến khích phát triển phương tiện giao thông công cộng, phương tiện giao thông sử dụng năng lượng tái tạo, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phát thải thấp hoặc không phát thải; lộ trình chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường

Điều 76. Ký quỹ bảo vệ môi trường cho hoạt động chôn lấp chất thải

Chương VI

TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ, XỬ LÝ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

Mục 1. TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

Điều 77. Đối tượng, lộ trình thực hiện trách nhiệm tái chế

Điều 78. Tỷ lệ tái chế, quy cách tái chế bắt buộc

Điều 79. Hình thức thực hiện trách nhiệm tái chế

Điều 80. Đăng ký kế hoạch và báo cáo kết quả tái chế

Điều 81. Đóng góp tài chính vào Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam

Điều 82. Thực hiện hỗ trợ hoạt động tái chế sản phẩm, bao bì

Mục 2. TRÁCH NHIỆM THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

Điều 83. Đối tượng, mức đóng góp tài chính vào Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam để hỗ trợ các hoạt động xử lý chất thải

Điều 84. Trình tự thực hiện đóng góp tài chính vào Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam để hỗ trợ xử lý chất thải

Điều 85. Thực hiện hỗ trợ hoạt động xử lý chất thải

Mục 3. CUNG CẤP, QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

Điều 86. Cung cấp thông tin về sản phẩm, bao bì

Điều 87. Cổng thông tin điện tử EPR quốc gia

Điều 88. Hội đồng EPR quốc gia

Chương VII

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Mục 1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Điều 89. Các hoạt động quan trắc phục vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Điều 90. Đối tượng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Điều 91. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Điều 92. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Điều 93. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Điều 94. Trình tự, thủ tục điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Điều 95. Trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Điều 96. Yêu cầu kỹ thuật đối với tổ chức, cá nhân quan trắc môi trường nhằm cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng

Mục 2. QUAN TRẮC NƯỚC THẢI, BỤI, KHÍ THẢI

Điều 97. Quan trắc nước thải

Điều 98. Quan trắc khí thải công nghiệp

Chương VIII

HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG

Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG

Điều 99. Quản lý thông tin môi trường

Điều 100. Cung cấp thông tin môi trường cho cơ quan quản lý thông tin môi trường

Điều 101. Cung cấp thông tin môi trường theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Điều 102. Công khai thông tin môi trường

Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG

Điều 103. Chính sách đầu tư xây dựng, sử dụng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường

Điều 104. Bảo đảm hoạt động của hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường các cấp

Điều 105. Yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu môi trường các cấp

Điều 106. Cung cấp, cập nhật thông tin, dữ liệu cho cơ sở dữ liệu môi trường

Điều 107. Xây dựng, vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu môi trường

Chương IX

PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG; BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG

Mục 1. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

Điều 108. Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường

Điều 109. Ban hành, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

Điều 110. Công khai kế hoạch ứng phó sự cố môi trường

Điều 111. Trách nhiệm phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của các bộ, cơ quan ngang bộ

Mục 2. TRÁCH NHIỆM YÊU CẦU BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG

Điều 112. Thông báo thiệt hại đối với môi trường

Điều 113. Trách nhiệm của cơ quan yêu cầu bồi thường thiệt hại về môi trường

Điều 114. Hội đồng thẩm định dữ liệu, chứng cứ

Mục 3. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG

Điều 115. Đối tượng xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường

Điều 116. Dữ liệu, chứng cứ để xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường

Điều 117. Cách thức, phương pháp xác định phạm vi, diện tích, khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; số lượng thành phần môi trường bị suy giảm, các loại hình hệ sinh thái bị thiệt hại, các loài động vật, thực vật bị chết

Điều 118. Xác định mức độ thiệt hại của từng thành phần môi trường, hệ sinh thái, loài

Mục 4. GIÁM ĐỊNH THIỆT HẠI DO SUY GIẢM CHỨC NĂNG, TÍNH HỮU ÍCH CỦA MÔI TRƯỜNG

Điều 119. Tổ chức giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường

Chương X

CÔNG CỤ KINH TẾ TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Mục 1. CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN

Điều 121. Các dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên được áp dụng chi trả

Điều 122. Tổ chức, cá nhân cung ứng và được chi trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 123. Tổ chức, cá nhân sử dụng và trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 124. Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 125. Hình thức chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 126. Mức chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 127. Sử dụng, quản lý tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 128. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Điều 129. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên

Mục 2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG; ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Điều 130. Đối tượng phải mua bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường

Điều 131. Đối tượng được ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường

Điều 132. Hỗ trợ về đất đai

Điều 133. Ưu đãi, hỗ trợ về vốn đầu tư

Điều 134. Ưu đãi về thuế, phí và lệ phí

Điều 135. Trợ giá sản phẩm, dịch vụ về bảo vệ môi trường

Điều 136. Mua sắm xanh đối với dự án đầu tư, nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước

Điều 137. Hỗ trợ quảng bá các hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích

Mục 3. TIÊU CHÍ, LỘ TRÌNH VÀ CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TUẦN HOÀN

Điều 138. Quy định chung về kinh tế tuần hoàn

Điều 139. Lộ trình, trách nhiệm thực hiện kinh tế tuần hoàn

Điều 140. Cơ chế khuyến khích thực hiện kinh tế tuần hoàn

Mục 4. PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG, DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG

Điều 141. Công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường

Điều 142. Chính sách phát triển ngành công nghiệp môi trường

Điều 143. Đối tượng phát triển dịch vụ môi trường

Điều 144. Khuyến khích phát triển dịch vụ môi trường

Mục 5. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG

Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện với môi trường

Điều 146. Hồ sơ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam

Điều 147. Trình tự, thủ tục chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam

Điều 148. Cấp đổi, thu hồi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam

Điều 149. Tổ chức quan trắc, phân tích, đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, dịch vụ với tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam

Điều 150. Công bố và công nhận lẫn nhau đối với chứng nhận sản phẩm, dịch vụ thân thiện với môi trường

Chương XI

NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Điều 151. Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của trung ương

Điều 152. Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của địa phương

Điều 153. Nguồn lực thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường

Điều 154. Dự án được cấp tín dụng xanh, phát hành trái phiếu xanh

Điều 155. Cơ chế khuyến khích cấp tín dụng xanh

Điều 156. Lộ trình thực hiện tín dụng xanh

Điều 157. Trái phiếu xanh

Điều 158. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

Điều 159. Nguồn vốn hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường cấp tỉnh

Chương XII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, THANH TRA, KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Điều 160. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ trong thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Điều 161. Trách nhiệm tạo điều kiện để các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp tham gia bảo vệ môi trường

Mục 2. THANH TRA, KIỂM TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Điều 162. Hoạt động thanh tra chuyên ngành về bảo vệ môi trường

Điều 163. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường

Điều 164. Cơ chế phối hợp trong hoạt động kiểm tra, thanh tra

Mục 3. CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VỀ MÔI TRƯỜNG

Điều 165. Nguyên tắc cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường

Điều 166. Trách nhiệm cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường

Chương XIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 167. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến bảo vệ môi trường

Điều 168. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 169. Điều khoản thi hành

 

 

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Văn Thành



_________________
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook

Post a Comment

 

 
Tư vấn môi trường - Quan trắc môi trường - Thiết bị quan trắc ©Email: inluon@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >Tư vấn môi trường
Link:|Fanpage||Website|Zalo|Telegram
Top
//