Quy Trình Xử Lý Nước Giếng Khoan để có thể sử dụng trong ăn uống, sinh hoạt được - Tư vấn môi trường - Quan trắc môi trường - Thiết bị quan trắc

 Quy trình xử lý nước giếng khoan hiện đại thường bao gồm nhiều giai đoạn để loại bỏ đồng thời các chất gây hại:

Quy trình xử lý nước giếng khoan hiện đại thường bao gồm nhiều giai đoạn để loại bỏ đồng thời các chất gây hại:




1. Giai đoạn Tiền xử lý (Xử lý Sắt, Mangan, Mùi):

Giai đoạn

Phương pháp (Việt Nam & Quốc tế)

Mục đích

Oxy hóa (Làm thoáng)

Dàn mưa, giàn phun, sục khí (sử dụng máy sục khí hoặc ejector). Có thể dùng thêm hóa chất (Chlorine, Ozone) nếu nước nhiễm hữu cơ nặng.

Đưa Oxy vào nước để oxy hóa các ion kim loại hóa trị thấp (như $Fe^{2+}$, $Mn^{2+}$) thành dạng kết tủa ($Fe(OH)_3$, $Mn(OH)_4$) dễ lọc. Đồng thời khử khí độc ($CO_2$, $H_2S$).

Lắng & Lọc Thô

Bể lắng; Lọc qua bể lọc thủ công (cát thạch anh, sỏi, than hoạt tính, hạt Mangan/Filox).

Loại bỏ các kết tủa kim loại, cặn bẩn lơ lửng, bùn đất sau quá trình oxy hóa. Than hoạt tính giúp hấp thụ một phần hóa chất, khử mùi, màu.

 2. Giai đoạn Lọc Chuyên sâu (Đảm bảo tiêu chuẩn Uống):

Giai đoạn

Công nghệ (Hiện đại)

Mục đích

Trao đổi Ion

Sử dụng hạt Resin (nhựa trao đổi ion).

Loại bỏ các ion gây độ cứng của nước ($Ca^{2+}$, $Mg^{2+}$) - thường được gọi là "làm mềm nước".

Lọc Tinh/Lọc Màng

Hệ thống lọc tổng đầu nguồn, hoặc Máy lọc nước gia đình (sử dụng công nghệ RO - Thẩm thấu ngược, hoặc UF - Siêu lọc).

Quan trọng nhất để uống: Lọc RO là công nghệ phổ biến nhất để sản xuất nước tinh khiết, loại bỏ hầu hết các chất rắn hòa tan (TDS), kim loại nặng (Asen, Chì) và vi khuẩn, virus có kích thước siêu nhỏ.

Khử trùng

Sử dụng hóa chất (Chloramine B, Chlorine) hoặc Đèn UV (tia cực tím).

Tiêu diệt vi khuẩn, vi sinh vật còn sót lại sau các quá trình lọc.

Tóm lại:

Để đảm bảo nguồn nước giếng khoan uống trực tiếp được theo các tiêu chuẩn của Bộ Y tế, biện pháp hiệu quả và an toàn nhất hiện nay là lắp đặt hệ thống lọc tổng đầu nguồn kết hợp các vật liệu lọc chuyên dụng (để xử lý phèn, cặn thô) và/hoặc sử dụng máy lọc nước công nghệ RO cho mục đích ăn uống sinh hoạt cuối cùng.

⚙️ Sơ Đồ Hệ Thống Lọc Nước Giếng Khoan Cơ Bản

Sơ đồ này mô tả quy trình nước đi qua các thiết bị để loại bỏ tạp chất và kim loại nặng, giúp nước đạt tiêu chuẩn sinh hoạt.



I. Chuẩn bị (Tiền xử lý)

STT

Thiết bị

Chức năng chính

Ghi chú

1

Máy bơm giếng

Hút nước từ giếng sâu lên.

2

Bồn chứa nước thô (Bồn cao)

Chứa nước giếng mới bơm lên.

Có thể lắp đặt Giàn phun mưa/Bộ trộn khí Ejector tại đầu vào bồn để tăng cường oxy hóa Sắt ($Fe^{2+}$), Mangan ($Mn^{2+}$) và khử mùi $H_2S$.

 II. Hệ thống Lọc Chính (Lọc Thô Đa Tầng)

Nước từ Bồn chứa thô (1) chảy qua hệ thống cột lọc nhờ áp lực tự nhiên (hoặc dùng bơm tăng áp) và đi qua lần lượt các cột:

STT

Cột lọc

Vật liệu lọc chính

Chức năng chuyên biệt

3

Cột lọc 1 (Lọc Đa tầng/Sắt Phèn)

Sỏi đỡ, Cát Thạch anh, Cát Mangan/Hạt Birm/Hạt Filox

Oxy hóa và loại bỏ Phèn (Sắt, Mangan), cặn lắng, huyền phù có kích thước lớn.

4

Cột lọc 2 (Than Hoạt tính)

Than hoạt tính (Gáo dừa/Đá)

Hấp thụ màu, mùi, vị lạ, các chất hữu cơ, hóa chất, Chlorine dư, thuốc trừ sâu còn sót lại.

5

Cột lọc 3 (Làm mềm)

Hạt Cation Resin (Trao đổi ion)

Loại bỏ độ cứng của nước (ion $Ca^{2+}$, $Mg^{2+}$) gây cặn trắng, bảo vệ thiết bị. (Cột này là tùy chọn, dùng cho nước cứng).

 Lưu ý: Các cột lọc này có thể là dạng bể xây thủ công hoặc cột lọc áp lực (Composite/Inox) hiện đại.

III. Giai đoạn Hoàn thiện & Lưu trữ

STT

Thiết bị

Chức năng chính

Ghi chú

6

Lọc Tinh (Lõi PP/Sediment)

Loại bỏ cặn bẩn nhỏ (thường là 5 micromet).

Bảo vệ hệ thống bơm và thiết bị tiếp theo.

7

Thiết bị Khử Trùng

Đèn UV (Tia cực tím) hoặc thiết bị Châm Clorine/Ozone.

Diệt khuẩn, vi sinh vật còn sót lại để nước đạt chuẩn vệ sinh.

8

Bơm tăng áp

Đẩy nước từ bồn thấp lên các thiết bị sử dụng.

Tùy thuộc vào vị trí Bồn chứa nước sạch.

9

Bồn chứa nước sạch

Lưu trữ nước đã qua xử lý, sẵn sàng cung cấp cho sinh hoạt.

Hệ thống Lọc Nước Uống Tinh Khiết (Giai đoạn bổ sung)

Nước sau khi qua hệ thống lọc thô (Mục I và II) thường chỉ đạt tiêu chuẩn sinh hoạt. Nếu muốn nước đạt tiêu chuẩn uống trực tiếp (nước tinh khiết), cần bổ sung thêm hệ thống chuyên sâu tại điểm sử dụng:

Lấy nước từ Bồn chứa nước sạch (9).

Máy lọc nước RO (Thẩm thấu ngược): Đây là "trái tim" của quy trình uống.

Sử dụng màng lọc siêu nhỏ (0.0001 micron) để loại bỏ hầu hết các chất rắn hòa tan (TDS), kim loại nặng (Asen, Chì), vi khuẩn, và hóa chất còn sót lại.

Nước sau màng RO là nước tinh khiết.

Lõi chức năng/Tái khoáng: Bổ sung khoáng chất, cân bằng độ pH, tạo vị ngon cho nước trước khi ra vòi uống.

Sơ đồ trên là mô hình chung. Thiết kế chi tiết sẽ được điều chỉnh tùy thuộc vào kết quả xét nghiệm nước giếng khoan của gia đình bạn (ví dụ: nếu nước cứng nặng thì cột Làm mềm (5) là bắt buộc).



Tìm hiểu cụ thể về chức năng của từng loại vật liệu lọc (như Cát Mangan, Than hoạt tính) trong hệ thống này


Vật liệu lọc

Thành phần chính

Chức năng chi tiết

Cát Thạch Anh

$SiO_2$ (silica)

Giữ lại các tạp chất, cặn bẩn, chất lơ lửng, huyền phù có kích thước lớn. Nó hoạt động như một lớp lọc cơ học đầu tiên và là lớp đỡ cho các vật liệu khác.

Sỏi Đỡ

Đá, sỏi tự nhiên

Lớp đỡ vật liệu: Ngăn không cho các vật liệu lọc nhỏ hơn chảy xuống đường ống thu nước. Tạo khoảng trống dưới đáy bể/cột để thu nước và dễ dàng cho quá trình sục rửa ngược.

Cát Mangan

$MnO_2$ (Mangan Dioxit)

Chất xúc tác mạnh: Thúc đẩy quá trình oxy hóa Sắt ($Fe^{2+}$)Mangan ($Mn^{2+}$) hòa tan trong nước thành dạng kết tủa ($Fe(OH)_3$ và $MnO_2$). Các kết tủa này sẽ bám vào bề mặt hạt và được loại bỏ trong quá trình rửa ngược.

Than Hoạt Tính

Carbon (được hoạt hóa)

Hấp thụ: Loại bỏ hiệu quả màu, mùi, vị lạ trong nước (thường là mùi tanh của $H_2S$ hoặc mùi Clo dư, mùi hữu cơ). Loại bỏ hóa chất hữu cơ (thuốc trừ sâu, tạp chất) và kim loại nặng (ở mức độ nhất định) nhờ cơ chế hấp phụ bề mặt.

Hạt Birm

Hợp chất vô cơ

Xúc tác chuyên biệt khử Sắt: Hoạt động như một chất xúc tác không tiêu hao để oxy hóa Sắt ($Fe^{2+}$) nhanh chóng khi có oxy hòa tan, giúp loại bỏ sắt hiệu quả mà không cần dùng hóa chất.

Hạt Cation Resin (Trao đổi ion)

Polymer tổng hợp

Làm mềm nước: Loại bỏ các ion gây độ cứng của nước là Canxi ($Ca^{2+}$) và Magie ($Mg^{2+}$), thay thế bằng ion Natri ($Na^{+}$) không gây cặn. Giúp bảo vệ thiết bị gia dụng khỏi bị đóng cặn.

 Tóm lại, hệ thống lọc nước giếng khoan hoạt động theo nguyên lý cơ bản là: Làm thoáng khí/Oxy hóa → Xúc tác/Kết tủa → Lọc cơ học/Hấp phụ → Khử trùng.






Tuvanmoitruonghn.com - Tư vấn môi trường Hà Nội

_________________
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook

Post a Comment

 

 
Tư vấn môi trường - Quan trắc môi trường - Thiết bị quan trắc ©Email: Tuvanmoitruonghn.com@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >Tư vấn môi trường Link:|Fanpage||Website|Zalo|Telegram
Top
//