loading...
Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2015
26/02/2016 10:42 am
Điểm chuẩn - ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2015 đợt 1 của tất cả các trường thành viên: ĐH Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn, ĐH ngoại ngữ, Công nghệ, ĐH Kinh tế, ĐH Giáo dục, khoa luật, khoa y dược, khoa quốc tế cụ thể như sau:
| Theo đó, những thí sinh đạt mức điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào tương ứng với từng ngành đã đăng ký xét tuyển đồng thời phải đảm bảo tốt nghiệp THPT mới đủ điều kiện để trúng tuyển vào trường. |
Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy đợt 1 năm 2015 của ĐH Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:
1. Trường đại học Khoa học tự nhiên
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng điểm
|
1.
|
52460101
| Toán học |
70
|
98,0
|
2.
|
52460115
| Toán cơ |
30
|
89,0
|
3.
|
52480105
| Máy tính và khoa học thông tin |
120
|
98,0
|
4.
|
52440102
| Vật lý học |
120
|
90,0
|
5.
|
52430122
| Khoa học vật liệu |
30
|
88,0
|
6.
|
52520403
| Công nghệ hạt nhân |
50
|
95,0
|
7.
|
52440221
| Khí tượng học |
60
|
80,0
|
8.
|
52440224
| Thủy văn |
30
|
80,0
|
9.
|
52440228
| Hải dương học |
30
|
80,0
|
10.
|
52440112
| Hóa học |
90
|
102,0
|
11.
|
52510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70
|
98,0
|
12.
|
52720403
| Hóa dược |
50
|
111,0
|
13.
|
52440217
| Địa lý tự nhiên |
50
|
82,0
|
14.
|
52850103
| Quản lý đất đai |
60
|
88,0
|
15.
|
52440201
| Địa chất học |
40
|
80,0
|
16.
|
52520501
| Kỹ thuật địa chất |
30
|
80,0
|
17.
|
52850101
| Quản lý TN&MT |
60
|
92,0
|
18.
|
52420101
| Sinh học |
90
|
94,0
|
19.
|
52420201
| Công nghệ sinh học |
110
|
106,0
|
20.
|
52440301
| Khoa học môi trường |
80
|
94,0
|
21.
|
52440306
| Khoa học đất |
40
|
80,0
|
22.
|
52510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60
|
93,0
|
2. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
1
| Báo chí |
52320101
|
100
|
96.0
|
2
| Chính trị học |
52310201
|
80
|
84.0
|
3
| Công tác xã hội |
52760101
|
60
|
86.0
|
4
| Đông phương học |
52220213
|
130
|
99.0
|
5
| Hán Nôm |
52220104
|
30
|
83.5
|
6
| Khoa học quản lý |
52340401
|
100
|
91.0
|
7
| Lịch sử |
52220310
|
90
|
80.0
|
8
| Lưu trữ học |
52320303
|
50
|
84.0
|
9
| Ngôn ngữ học |
52220320
|
70
|
85.5
|
10
| Nhân học |
52310302
|
60
|
83.0
|
11
| Quan hệ công chúng |
52360708
|
50
|
97.0
|
12
| Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
52340103
|
80
|
94.5
|
13
| Quản trị khách sạn |
52340107
|
70
|
94.0
|
14
| Quản trị văn phòng |
52340406
|
50
|
91.5
|
15
| Quốc tế học |
52220212
|
90
|
93.5
|
16
| Tâm lý học |
52310401
|
100
|
93.0
|
17
| Thông tin học |
52320201
|
50
|
84.0
|
18
| Triết học |
52220301
|
70
|
78.0
|
19
| Văn học |
52220330
|
90
|
85.5
|
20
| Việt Nam học |
52220113
|
60
|
84.5
|
21
| Xã hội học |
52310301
|
70
|
85.0
|
3. Trường đại học Ngoại ngữ
| STT | Ngành học | Mã | Ngoại ngữ | Điểm |
| 1 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Tiếng Anh | 8,375 |
| 2 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Tiếng Anh | 8,250 |
| 3 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | Tiếng Anh | 7,500 |
| Ngôn ngữ Nga | D220202 | Tiếng Nga | 7,000 | |
| 4 | Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | Tiếng Anh | 7,250 |
| Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | Tiếng Nga | 7,000 | |
| 5 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Tiếng Anh | 8,125 |
| Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Tiếng Pháp | 7,500 | |
| 6 | Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Tiếng Anh | 7,500 |
| Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Tiếng Pháp | 7,000 | |
| 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Tiếng Anh | 8,125 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Tiếng Trung | 7,500 | |
| 8 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | Tiếng Anh | 7,500 |
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | Tiếng Trung | 7,000 | |
| 9 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | Tiếng Anh | 8,000 |
| Ngôn ngữ Đức | D220205 | Tiếng Đức | 7,000 | |
| 10 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Tiếng Anh | 8,375 |
| Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Tiếng Nhật | 7,000 | |
| 11 | Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | Tiếng Anh | 8,125 |
| Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | Tiếng Nhật | 7,000 | |
| 12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | Tiếng Anh | 8,250 |
Trường đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên)
4. Trường đại học Công nghệ
Nhóm ngành
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng xét tuyển
|
Ghi chú
| |
Nhóm ngành
|
Ngành
| ||||
| Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
52480201
|
106,5
|
109
| - Các thí sinh đăng ký vào ngành Công nghệ thông tin (thuộc nhóm Công nghệ thông tin) có điểm từ 106.5 đến 108.5được chuyển sang ngành HTTT hoặc ngành Truyền thông và mạng máy tính; - Các thí sinh đăng ký vào ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (thuộc nhóm Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật) có điểm từ 97,5 đến 99,0 được chuyển sang ngành Cơ kĩ thuật; |
| Khoa học máy tính |
52480101
|
106,5
| |||
| Hệ thống thông tin | 52480104 |
106,5
| |||
| Truyền thông và mạng máy tính |
52480102
|
106,5
| |||
| Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
52510302
|
102,5
|
102,5
| |
| Vật lí kĩ thuật | Vật lí kĩ thuật |
52520401
|
91,5
|
91,5
| |
| Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật: | Cơ kĩ thuật |
52520101
|
97,5
|
97,5
| |
| Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
52510203
|
99,5
| |||
5. Trường đại học Kinh tế
| TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào |
| 1 | Kinh tế | 52310101 | 50 | 104 |
| 2 | Kinh tế phát triển | 52310104 | 40 | 101 |
| 3 | Kinh tế quốc tế | 52310106 | 80 | 112 |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 80 | 106 |
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | 70 | 107 |
| 6 | Kế toán | 52340301 | 50 | 107,5 |
| Tổng: | 370 |
6. Trường đại học Giáo dục
| TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm |
| 1 | Sư phạm Toán | 52140209 | 50 | 105 |
| 2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 50 | 97 |
| 3 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 50 | 99 |
| 4 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 50 | 90 |
| 5 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 50 | 91 |
| 6 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 50 | 82 |
7. Khoa luật
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng điểm xét tuyển vào Khoa
|
Ghi chú
|
1
|
Luật học
|
52380101
|
220
|
100.5
| |
2
|
Luật kinh doanh
|
52380109
|
80
|
103.0
|
8. Khoa y - dược
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng điểm
|
1.
|
52720101
| Y đa khoa |
50
|
117,0
|
2.
|
52720401
| Dược học |
50
|
116,5
|
9. Khoa quốc tế
| TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm |
| 1. | 52340303 | Kế toán, phân tích và kiểm toán | 100 | 85,5 |
| 2. | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 110 | 88,5 |
| 3. | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 77,5 |
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment