loading...
Đã có điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT chuyên tại TPHCM năm học 2016 -2017
Năm học 2016-2017, các trường chuyên TPHCM tuyển sinh lớp 10 với số NV khác nhau.
HS dấucách Mã trường gửi 8785
Xem điểm chuẩn, Tin tức, Tin tuyển sinh, Tin giáo dục, HCM, Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh, Tp. HCM
Xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 5 năm liền
Năm học 2016-2017, các trường chuyên TPHCM tuyển sinh lớp 10 với số NV khác nhau.
Các trường chuyên: Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Thượng Hiền, Gia Định tuyển 2 NV: NV1 và NV2 vào mỗi lớp chuyên, các trường Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Hữu Cầu, Nguyễn Hữu Huân, Củ Chi, Trung Phú, NK ĐHQG tuyển 1 NV. Riêng chuyên Lê Hồng Phong và Trần Đại Nghĩa tuyển thêm NV3 và NV4 vào lớp không chuyên.
Các bạn thí sinh và phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học 2016-2017 tại TPHCM, soạn tịn:HS dấucách Mã trường gửi 8785
|
STT
|
STT
|
Trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
|
1
|
1
|
Chuyên Lê Hồng Phong
|
|
|
|
2
|
1,1
|
Chuyên Tiếng Anh - LHP
|
23080
|
Soạn: HS 23080 gửi 8785
|
|
3
|
1,2
|
Chuyên Hóa - LHP
|
23081
|
Soạn: HS 23081 gửi 8785
|
|
4
|
1,3
|
Chuyên Lý - LHP
|
23082
|
Soạn: HS 23082 gửi 8785
|
|
5
|
1,4
|
Chuyên Sinh - LHP
|
23083
|
Soạn: HS 23083 gửi 8785
|
|
6
|
1,5
|
Chuyên Tin - LHP
|
23084
|
Soạn: HS 23084 gửi 8785
|
|
7
|
1,6
|
Chuyên Toán - LHP
|
23085
|
Soạn: HS 23085 gửi 8785
|
|
8
|
1,7
|
Chuyên Tiếng Trung - LHP
|
23086
|
Soạn: HS 23086 gửi 8785
|
|
9
|
1,8
|
Chuyên Văn - LHP
|
23087
|
Soạn: HS 23087 gửi 8785
|
|
|
1,9
|
Chuyên Tiếng
Nhật - LHP
|
23088
|
Soạn: HS 23088 gửi 8785
|
|
10
|
1.10
|
Lớp không chuyên - LHP
|
23089
|
Soạn: HS 23089 gửi 8785
|
|
11
|
2
|
Chuyên Trần Đại Nghĩa
|
|
|
|
12
|
2,1
|
Chuyên Tiếng Anh - TĐN
|
23090
|
Soạn: HS 23090 gửi 8785
|
|
13
|
2,2
|
Chuyên Hóa - TĐN
|
23091
|
Soạn: HS 23091 gửi 8785
|
|
14
|
2,3
|
Chuyên Lý - TĐN
|
23092
|
Soạn: HS 23092 gửi 8785
|
|
15
|
2,4
|
Chuyên Sinh - TĐN
|
23093
|
Soạn: HS 23093 gửi 8785
|
|
16
|
2,5
|
Chuyên Toán - TĐN
|
23094
|
Soạn: HS 23094 gửi 8785
|
|
17
|
2,6
|
Chuyên Văn - TĐN
|
23095
|
Soạn: HS 23095 gửi 8785
|
|
18
|
2,7
|
Lớp
không chuyên - TĐN
|
23096
|
Soạn: HS 23096 gửi 8785
|
|
19
|
3
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
|
|
|
20
|
3,1
|
Tiếng Anh - NTH
|
23097
|
Soạn: HS 23097 gửi 8785
|
|
21
|
3,2
|
Hóa - NTH
|
23098
|
Soạn: HS 23098 gửi 8785
|
|
22
|
3,3
|
Lý - NTH
|
23099
|
Soạn: HS 23099 gửi 8785
|
|
23
|
3,4
|
Sinh - NTH
|
23100
|
Soạn: HS 23100 gửi 8785
|
|
24
|
3,5
|
Toán - NTH
|
23101
|
Soạn: HS 23101 gửi 8785
|
|
25
|
3,6
|
Văn - NTH
|
23102
|
Soạn: HS 23102 gửi 8785
|
|
26
|
4
|
Gia Định
|
|
|
|
27
|
4,1
|
Tiếng Anh - GĐ
|
23103
|
Soạn: HS 23103 gửi 8785
|
|
28
|
4,2
|
Hóa - GĐ
|
23104
|
Soạn: HS 23104 gửi 8785
|
|
29
|
4,3
|
Lý - GĐ
|
23105
|
Soạn: HS 23105 gửi 8785
|
|
30
|
4,4
|
Toán - GĐ
|
23106
|
Soạn: HS 23106 gửi 8785
|
|
31
|
4,5
|
Văn - GĐ
|
23107
|
Soạn: HS 23107 gửi 8785
|
|
|
|
Tin - GĐ
|
23108
|
Soạn: HS 23108 gửi 8785
|
|
32
|
5
|
Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
|
33
|
5,1
|
Tiếng Anh - MĐC
|
23109
|
Soạn: HS 23109 gửi 8785
|
|
34
|
5,2
|
Hóa - MĐC
|
23110
|
Soạn: HS 23110 gửi 8785
|
|
35
|
5,3
|
Lý - MĐC
|
23111
|
Soạn: HS 23111 gửi 8785
|
|
36
|
5,4
|
Sinh - MĐC
|
23112
|
Soạn: HS 23112 gửi 8785
|
|
37
|
5,5
|
Toán - MĐC
|
23113
|
Soạn: HS 23113 gửi 8785
|
|
38
|
5,6
|
Văn - MĐC
|
23114
|
Soạn: HS 23114 gửi 8785
|
|
39
|
6
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
|
|
|
40
|
6,1
|
Tiếng Anh - NHC
|
23115
|
Soạn: HS 23115 gửi 8785
|
|
41
|
6,2
|
Hóa - NHC
|
23116
|
Soạn: HS 23116 gửi 8785
|
|
42
|
6,3
|
Lý - NHC
|
23117
|
Soạn: HS 23117 gửi 8785
|
|
43
|
6,4
|
Toán - NHC
|
23118
|
Soạn: HS 23118 gửi 8785
|
|
44
|
7
|
Nguyễn Hữu Huân
|
|
Soạn: HS gửi 8785
|
|
45
|
7,1
|
Tiếng Anh - NHH
|
23119
|
Soạn: HS 23119 gửi 8785
|
|
46
|
7,2
|
Hóa - NHH
|
23120
|
Soạn: HS 23120 gửi 8785
|
|
47
|
7,3
|
Lý - NHH
|
23121
|
Soạn: HS 23121 gửi 8785
|
|
48
|
7,4
|
Toán - NHH
|
23122
|
Soạn: HS 23122 gửi 8785
|
|
49
|
7,5
|
Văn - NHH
|
23123
|
Soạn: HS 23123 gửi 8785
|
|
50
|
8
|
Củ Chi
|
|
|
|
51
|
8,1
|
Tiếng Anh - CC
|
23124
|
Soạn: HS 23124 gửi 8785
|
|
52
|
8,2
|
Hóa - CC
|
23125
|
Soạn: HS 23125 gửi 8785
|
|
53
|
8,3
|
Lý Củ Chi
|
23126
|
Soạn: HS 23126 gửi 8785
|
|
54
|
8,4
|
Toán - CC
|
23127
|
Soạn: HS 23127 gửi 8785
|
|
55
|
9
|
Trung Phú
|
|
|
|
56
|
9,1
|
Tiếng Anh - TP
|
23128
|
Soạn: HS 23128 gửi 8785
|
|
57
|
9,2
|
Hóa - TP
|
23129
|
Soạn: HS 23129 gửi 8785
|
|
58
|
9,3
|
Lý - TP
|
23130
|
Soạn: HS 23130 gửi 8785
|
|
59
|
9,4
|
Toán - TP
|
23131
|
Soạn: HS 23131 gửi 8785
|
|
60
|
10
|
NK - ĐHQG TPHCM: Cơ sở 1
|
|
|
|
61
|
10,1
|
Toán
|
23132
|
Soạn: HS 23132 gửi 8785
|
|
62
|
10,2
|
Tin
|
23133
|
Soạn: HS 23133 gửi 8785
|
|
63
|
10,3
|
Lý
|
23134
|
Soạn: HS 23134 gửi 8785
|
|
64
|
10,4
|
Hóa
|
23135
|
Soạn: HS 23135 gửi 8785
|
|
65
|
10,5
|
Sinh
|
23136
|
Soạn: HS 23136 gửi 8785
|
|
66
|
10,6
|
Tiếng Anh
|
23137
|
Soạn: HS 23137 gửi 8785
|
|
67
|
10,7
|
Văn
|
23138
|
Soạn: HS 23138 gửi 8785
|
|
68
|
10,8
|
Không chuyên
|
23139
|
Soạn: HS 23139 gửi 8785
|
|
69
|
11
|
NK - ĐHQG TPHCM: Cơ sở 2
|
|
|
|
70
|
11,1
|
Toán
|
23140
|
Soạn: HS 23140 gửi 8785
|
|
71
|
11,2
|
Lý
|
23141
|
Soạn: HS 23141 gửi 8785
|
|
72
|
11,3
|
Hóa
|
23142
|
Soạn: HS 23142 gửi 8785
|
|
73
|
11,4
|
Tiếng Anh
|
23143
|
Soạn: HS 23143 gửi 8785
|
|
74
|
11,5
|
Văn
|
23144
|
Soạn: HS 23144 gửi 8785
|
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment