loading...
Điểm chuẩn lớp 10 của tất cả các trường chuyên tại Hà Nôi năm học 2015-2016
Để xem điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên của mỗi trường chuyên tại Hà Nội, bạn soạn tin theo quy ước sau
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội-Amstecdam
1
|
Hà Nội-Amstecdam
|
|
1.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20140 gửi 8785
|
1.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20141 gửi 8785
|
1.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20142 gửi 8785
|
1.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20143 gửi 8785
|
1.5
|
Chuyên Tiếng Nga
|
Soạn: HS 20144 gửi 8785
|
1.6
|
Chuyên Tiếng Trung
|
Soạn: HS 20145 gửi 8785
|
1.7
|
Chuyên Tiếng Pháp
|
Soạn: HS 20146 gửi 8785
|
1.8
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20147 gửi 8785
|
1.9
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20148 gửi 8785
|
1.10
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20149 gửi 8785
|
1.11
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20150 gửi 8785
|
1.12
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20151 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Huệ
2
|
Chuyên Nguyễn
Huệ
|
|
2.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20152 gửi 8785
|
2.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20153 gửi 8785
|
2.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20154 gửi 8785
|
2.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20155 gửi 8785
|
2.5
|
Chuyên Tiếng Nga
|
Soạn: HS 20156 gửi 8785
|
2.6
|
Chuyên Tiếng Pháp
|
Soạn: HS 20157 gửi 8785
|
2.7
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20158 gửi 8785
|
2.8
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20159 gửi 8785
|
2.9
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20160 gửi 8785
|
2.10
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20161 gửi 8785
|
2.11
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20162 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Chu Văn An
3
|
Chuyên Chu Văn
An
|
|
3.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20163 gửi 8785
|
3.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20164 gửi 8785
|
3.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20165 gửi 8785
|
3.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20166 gửi 8785
|
3.5
|
Chuyên Tiếng Pháp
|
Soạn: HS 20167 gửi 8785
|
3.6
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20168 gửi 8785
|
3.7
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20169 gửi 8785
|
3.8
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20170 gửi 8785
|
3.9
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20171 gửi 8785
|
3.10
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20172 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Sơn Tây
4
|
Chuyên Sơn Tây
|
|
4.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20173 gửi 8785
|
4.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20174 gửi 8785
|
4.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20175 gửi 8785
|
4.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20176 gửi 8785
|
4.5
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20177 gửi 8785
|
4.6
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20178 gửi 8785
|
4.7
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20179 gửi 8785
|
4.8
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20180 gửi 8785
|
4.9
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20181 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên ĐHSP HN
5
|
Chuyên ĐHSP HN
|
|
5.1
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20182 gửi 8785
|
5.2
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20183 gửi 8785
|
5.3
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20184 gửi 8785
|
5.4
|
Chuyên Lý
|
Soạn: HS 20185 gửi 8785
|
5.5
|
Chuyên Hoá
|
Soạn: HS 20186 gửi 8785
|
5.6
|
Chuyên Văn
|
Soạn: HS 20187 gửi 8785
|
5.7
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20188 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHTN ĐHQGHN
6
|
Chuyên KHTN
ĐHQGHN
|
|
6.1
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20189 gửi 8785
|
6.2
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20190 gửi 8785
|
6.3
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20191 gửi 8785
|
6.4
|
Chuyên Hoá
|
Soạn: HS 20192 gửi 8785
|
6.5
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20193 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên ngữ ĐHNN-ĐHQG HN
7
|
Chuyên ngữ
ĐHNN-ĐHQG HN
|
|
7.1
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20195 gửi 8785
|
7.2
|
Chuyên Tiếng Nga
|
Soạn: HS 20196 gửi 8785
|
7.3
|
Chuyên Tiếng
Pháp (thi Anh và thi Pháp)
|
Soạn: HS 20197 gửi 8785
|
7.4
|
Chuyên Tiếng Trung
Quốc
|
Soạn: HS 20198 gửi 8785
|
7.5
|
Chuyên Tiếng Đức
(thi Anh và thi Đức)
|
Soạn: HS 20199 gửi 8785
|
7.6
|
Chuyên Tiếng Nhật
(thi Anh và thi Nhật)
|
Soạn: HS 20200 gửi 8785
|
Hà Nội, Xem điểm chuẩn, xem điểm chuẩn vào 10, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, Thành phố Hà Nội,
Để biết dự kiến điểm chuẩn lớp 10 năm học 2016-2017 tại Hà Nội của chúng tôi, bạn soạn tin theo hướng dẫn sau
STT
|
Trươờng THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Ba Vì
|
Soạn: HS 18845 gửi 8785
|
2
|
Bắc Lương Sơn
|
Soạn: HS 18846 gửi 8785
|
3
|
Bắc Thăng Long
|
Soạn: HS 18847 gửi 8785
|
4
|
Bất Bạt
|
Soạn: HS 18848 gửi 8785
|
5
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
Soạn: HS 18849 gửi 8785
|
6
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai
|
Soạn: HS 18850 gửi 8785
|
7
|
Cầu Giấy
|
Soạn: HS 18851 gửi 8785
|
8
|
Soạn: HS 18852 gửi 8785
| |
9
|
Chúc Động
|
Soạn: HS 18853 gửi 8785
|
10
|
Chương Mỹ A
|
Soạn: HS 18854 gửi 8785
|
11
|
Chương Mỹ B
|
Soạn: HS 18855 gửi 8785
|
12
|
Cổ Loa
|
Soạn: HS 18856 gửi 8785
|
13
|
Đa Phúc
|
Soạn: HS 18857 gửi 8785
|
14
|
Đại Cường
|
Soạn: HS 18858 gửi 8785
|
15
|
Đại Mỗ
|
Soạn: HS 18859 gửi 8785
|
16
|
Đan Phượng
|
Soạn: HS 18860 gửi 8785
|
17
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
Soạn: HS 18861 gửi 8785
|
18
|
Đông Anh
|
Soạn: HS 18862 gửi 8785
|
19
|
Đống Đa
|
Soạn: HS 18863 gửi 8785
|
20
|
Đồng Quan
|
Soạn: HS 18864 gửi 8785
|
21
|
Dương Xá
|
Soạn: HS 18865 gửi 8785
|
22
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
|
Soạn: HS 18866 gửi 8785
|
23
|
Hoài Đức A
|
Soạn: HS 18867 gửi 8785
|
24
|
Hoài Đức B
|
Soạn: HS 18868 gửi 8785
|
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
Soạn: HS 18869 gửi 8785
|
26
|
Hồng Thái
|
Soạn: HS 18870 gửi 8785
|
27
|
Hợp Thanh
|
Soạn: HS 18871 gửi 8785
|
28
|
Kim Anh
|
Soạn: HS 18872 gửi 8785
|
29
|
Kim Liên
|
Soạn: HS 18873 gửi 8785
|
30
|
Lê Lợi – Hà Đông
|
Soạn: HS 18874 gửi 8785
|
31
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông
|
Soạn: HS 18875 gửi 8785
|
32
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa
|
Soạn: HS 18876 gửi 8785
|
33
|
Liên Hà
|
Soạn: HS 18877 gửi 8785
|
34
|
Lưu Hoàng
|
Soạn: HS 18878 gửi 8785
|
35
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn: HS 18879 gửi 8785
|
36
|
Lý Tử Tấn
|
Soạn: HS 18880 gửi 8785
|
37
|
Mê Linh
|
Soạn: HS 18881 gửi 8785
|
38
|
Minh Khai
|
Soạn: HS 18882 gửi 8785
|
39
|
Minh Phú
|
Soạn: HS 18883 gửi 8785
|
40
|
Minh Quang
|
Soạn: HS 18884 gửi 8785
|
41
|
Mỹ Đức A
|
Soạn: HS 18885 gửi 8785
|
42
|
Mỹ Đức B
|
Soạn: HS 18886 gửi 8785
|
43
|
Mỹ Đức C
|
Soạn: HS 18887 gửi 8785
|
44
|
Ngô Quyền-Ba Vì
|
Soạn: HS 18888 gửi 8785
|
45
|
Ngô Thì Nhậm
|
Soạn: HS 18889 gửi 8785
|
46
|
Ngọc Hồi
|
Soạn: HS 18890 gửi 8785
|
47
|
Ngọc Tảo
|
Soạn: HS 18891 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Du – Thanh Oai
|
Soạn: HS 18892 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Soạn: HS 18893 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Soạn: HS 18894 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín
|
Soạn: HS 18895 gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình
|
Soạn: HS 18896 gửi 8785
|
53
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Soạn: HS 18897 gửi 8785
|
54
|
Nhân Chính
|
Soạn: HS 18898 gửi 8785
|
55
|
Phạm Hồng Thái
|
Soạn: HS 18899 gửi 8785
|
56
|
Phan Đình Phùng
|
Soạn: HS 18900 gửi 8785
|
57
|
Phú Xuyên A
|
Soạn: HS 18901 gửi 8785
|
58
|
Phú Xuyên B
|
Soạn: HS 18902 gửi 8785
|
59
|
Phúc Lợi
|
Soạn: HS 18903 gửi 8785
|
60
|
Phúc Thọ
|
Soạn: HS 18904 gửi 8785
|
61
|
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
|
Soạn: HS 18905 gửi 8785
|
62
|
Quang Minh
|
Soạn: HS 18906 gửi 8785
|
63
|
Quảng Oai
|
Soạn: HS 18907 gửi 8785
|
64
|
Quang Trung- Hà Đông
|
Soạn: HS 18908 gửi 8785
|
65
|
Quang Trung-Đống Đa
|
Soạn: HS 18909 gửi 8785
|
66
|
Quốc Oai
|
Soạn: HS 18910 gửi 8785
|
67
|
Sóc Sơn
|
Soạn: HS 18911 gửi 8785
|
68
|
Sơn Tây
|
Soạn: HS 18912 gửi 8785
|
69
|
Tân Dân
|
Soạn: HS 18913 gửi 8785
|
70
|
Tân Lập
|
Soạn: HS 18914 gửi 8785
|
71
|
Tây Hồ
|
Soạn: HS 18915 gửi 8785
|
72
|
Thạch Bàn
|
Soạn: HS 18916 gửi 8785
|
73
|
Thạch Thất
|
Soạn: HS 18917 gửi 8785
|
74
|
Thăng Long
|
Soạn: HS 18918 gửi 8785
|
75
|
Thanh Oai A
|
Soạn: HS 18919 gửi 8785
|
76
|
Thanh Oai B
|
Soạn: HS 18920 gửi 8785
|
77
|
Thượng Cát
|
Soạn: HS 18921 gửi 8785
|
78
|
Thường Tín
|
Soạn: HS 18922 gửi 8785
|
79
|
Tiền Phong
|
Soạn: HS 18923 gửi 8785
|
80
|
Tiến Thịnh
|
Soạn: HS 18924 gửi 8785
|
81
|
Tô Hiệu -Thường Tín
|
Soạn: HS 18925 gửi 8785
|
82
|
Trần Đăng Ninh
|
Soạn: HS 18926 gửi 8785
|
83
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
Soạn: HS 18927 gửi 8785
|
84
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
Soạn: HS 18928 gửi 8785
|
85
|
Trần Nhân Tông
|
Soạn: HS 18929 gửi 8785
|
86
|
Trần Phú-Hoàn Kiếm
|
Soạn: HS 18930 gửi 8785
|
87
|
Trung Giã
|
Soạn: HS 18931 gửi 8785
|
88
|
Trung Văn
|
Soạn: HS 18932 gửi 8785
|
89
|
Trương Định
|
Soạn: HS 18933 gửi 8785
|
90
|
Tự Lập
|
Soạn: HS 18934 gửi 8785
|
91
|
Tùng Thiện
|
Soạn: HS 18935 gửi 8785
|
92
|
Ứng Hoà A
|
Soạn: HS 18936 gửi 8785
|
93
|
Ứng Hoà B
|
Soạn: HS 18937 gửi 8785
|
94
|
Vân Cốc
|
Soạn: HS 18938 gửi 8785
|
95
|
Vân Nội
|
Soạn: HS 18939 gửi 8785
|
96
|
Vân Tảo
|
Soạn: HS 18940 gửi 8785
|
97
|
Vạn Xuân – Hoài Đức
|
Soạn: HS 18941 gửi 8785
|
98
|
Việt Đức
|
Soạn: HS 18942 gửi 8785
|
99
|
Việt
|
Soạn: HS 18943 gửi 8785
|
100
|
Xuân Đỉnh
|
Soạn: HS 18944 gửi 8785
|
101
|
Xuân Giang
|
Soạn: HS 18945 gửi 8785
|
102
|
Xuân Khanh
|
Soạn: HS 18946 gửi 8785
|
103
|
Xuân Mai
|
Soạn: HS 18947 gửi 8785
|
104
|
Yên Hoà
|
Soạn: HS 18948 gửi 8785
|
105
|
Yên Lãng
|
Soạn: HS 18949 gửi 8785
|
106
|
Yên Viên
|
Soạn: HS 18950 gửi 8785
|
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment