loading...
ĐH Sư phạm kỹ
thuật TP.HCM đã công bố mức điểm sàn để xét tuyển vào trường.
Tiến sĩ Trần Thanh Thưởng - Trưởng phòng Tuyển
sinh và Công tác sinh viên trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cho biết: “Để nộp
hồ sơ vào trường ĐH Sư
phạm kỹ thuật TP.HCM, thí sinh cần có điểm thấp nhất là 17 điểm , đây là số
điểm cho ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC dạy bằng tiếng
Anh), ngoài ra các ngành khác cũng dao động từ 18 đến 23 điểm, cá biệt có ngành
Sư phạm tiếng anh, thí sinh phải đạt ít nhất 30 điểm (nhân hệ số 2 môn Tiếng
Anh) mới đủ điều kiện nộp hồ sơ vào trường”. “Tuy nhiên, đây mới chỉ là số điểm
sàn để xét tuyển vào trường, để chắc chắn đậu, thí sinh nên cộng thêm ít nhất
từ 1-3 điểm cho mỗi ngành”, Tiến sĩ Thưởng cho biết thêm.
Để xem điểm sàn xét tuyển theo ngành của Đại
học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển 2017 theo ngành soạn tin
như sau:
Soạn HB SPK Mã
ngành + thứ tự ngành gửi 8785
Trong đó:
- SPK là mã trường ĐHBPKT HCM
- Mã ngành: là mã ngành bạn dự xét tuyển
- Thứ tự ngành: Bảng dưới đây
(Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn chính thức sớm
nhất, vẫn cú pháp nhắn tin như dưới đây)
Cụ thể như sau:
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Soạn tin
|
|
|
|
ĐẠI TRÀ
|
|
|
1
|
52140231D
|
Sư phạm tiếng Anh (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52140231D1 gửi 8785
|
|
2
|
52210404D
|
Thiết kế thời trang (Nhân hệ số 2 môn Vẽ)
|
Soạn: HB
SPK52210404D2 gửi 8785
|
|
3
|
52220201D
|
Ngôn ngữ Anh (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52220201D3 gửi 8785
|
|
4
|
52340122D
|
Thương mại điện tử
|
Soạn: HB
SPK52340122D4 gửi 8785
|
|
5
|
52340301D
|
Kế toán
|
Soạn: HB
SPK52340301D5 gửi 8785
|
|
6
|
52480201D
|
Công nghệ thông tin
|
Soạn: HB
SPK52480201D6 gửi 8785
|
|
7
|
52510102D
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Soạn: HB
SPK52510102D7 gửi 8785
|
|
8
|
52510201D
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Soạn: HB
SPK52510201D8 gửi 8785
|
|
9
|
52510202D
|
Công nghệ chế tạo máy
|
Soạn: HB
SPK52510202D9 gửi 8785
|
|
10
|
52510203D
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Soạn: HB
SPK52510203D10 gửi 8785
|
|
11
|
52510205D
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Soạn: HB
SPK52510205D11 gửi 8785
|
|
12
|
52510206D
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
Soạn: HB
SPK52510206D12 gửi 8785
|
|
13
|
52510301D
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Soạn: HB
SPK52510301D13 gửi 8785
|
|
14
|
52510302D
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Soạn: HB
SPK52510302D14 gửi 8785
|
|
15
|
52510303D
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Soạn: HB
SPK52510303D15 gửi 8785
|
|
16
|
52510304D
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
Soạn: HB
SPK52510304D16 gửi 8785
|
|
17
|
52510401D
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
Soạn: HB
SPK52510401D17 gửi 8785
|
|
18
|
52510402D
|
Công nghệ vật liệu
|
Soạn: HB
SPK52510402D18 gửi 8785
|
|
19
|
52510406D
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Soạn: HB
SPK52510406D19 gửi 8785
|
|
20
|
52510501D
|
Công nghệ in
|
Soạn: HB
SPK52510501D20 gửi 8785
|
|
21
|
52510601D
|
Quản lý công nghiệp
|
Soạn: HB
SPK52510601D21 gửi 8785
|
|
22
|
52510603D
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
Soạn: HB
SPK52510603D22 gửi 8785
|
|
23
|
52520212D
|
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
|
Soạn: HB
SPK52520212D23 gửi 8785
|
|
24
|
52540101D
|
Công nghệ thực phẩm
|
Soạn: HB
SPK52540101D24 gửi 8785
|
|
25
|
52540204D
|
Công nghệ may
|
Soạn: HB
SPK52540204D25 gửi 8785
|
|
26
|
52580205D
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Soạn: HB
SPK52580205D26 gửi 8785
|
|
27
|
52810501D
|
Kinh tế gia đình
|
Soạn: HB
SPK52810501D27 gửi 8785
|
|
28
|
52540301D
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
Soạn: HB
SPK52540301D28 gửi 8785
|
|
29
|
52510605D
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
|
Soạn: HB
SPK52510605D29 gửi 8785
|
|
30
|
52480105D
|
Kỹ thuật dữ liệu
|
Soạn: HB
SPK52480105D30 gửi 8785
|
|
|
|
CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT
|
|
|
31
|
52340301C
|
Kế toán (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52340301C31 gửi 8785
|
|
32
|
52480201C
|
Công nghệ thông tin (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52480201C32 gửi 8785
|
|
33
|
52510102C
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510102C33 gửi 8785
|
|
34
|
52510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510201C34 gửi 8785
|
|
35
|
52510202C
|
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510202C35 gửi 8785
|
|
36
|
52510203C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510203C36 gửi 8785
|
|
37
|
52510205C
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510205C37 gửi 8785
|
|
38
|
52510206C
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510206C38 gửi 8785
|
|
39
|
52510301C
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510301C39 gửi 8785
|
|
40
|
52510302C
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510302C40 gửi 8785
|
|
41
|
52510303C
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510303C41 gửi 8785
|
|
42
|
52510304C
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510304C42 gửi 8785
|
|
43
|
52510406C
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510406C43 gửi 8785
|
|
44
|
52510501C
|
Công nghệ in (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510501C44 gửi 8785
|
|
45
|
52510601C
|
Quản lý công nghiệp (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52510601C45 gửi 8785
|
|
46
|
52540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52540101C46 gửi 8785
|
|
47
|
52540204C
|
Công nghệ may (CLC)
|
Soạn: HB
SPK52540204C47 gửi 8785
|
|
|
|
CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH
|
|
|
48
|
52510102A
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510102A48 gửi 8785
|
|
49
|
52510202A
|
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510202A49 gửi 8785
|
|
50
|
52510203A
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510203A50 gửi 8785
|
|
51
|
52510205A
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510205A51 gửi 8785
|
|
52
|
52510301A
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510301A52 gửi 8785
|
|
53
|
52510301A
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510301A53 gửi 8785
|
|
54
|
52510302A
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510302A54 gửi 8785
|
|
55
|
52510201A
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52510201A55 gửi 8785
|
|
56
|
52480201A
|
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52480201A56 gửi 8785
|
|
57
|
52540101A
|
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HB
SPK52540101A57 gửi 8785
|
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment