loading...
Điểm chuẩn trúng
tuyển Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM năm học 2017 - 2018.
Tra cứu nhanh điểm chuẩn
trúng tuyển vào trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) - ĐHQGHCM năm 2017 bạn thực hiện như sau:
Soạn: HB daucach STT+QSB gửi 8785
Lưu
ý: Sau HB là một dấu cách
Trong đó:
- QSB là
mã Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM bạn muốn xem ĐC
- STT là
STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính; STT là 1
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính; STT là 1
Soạn
tin: HB 1QSB gửi 8785
Cụ thể như sau:
|
STT
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB)
|
Soạn tin xem ĐC 2017
|
|
1
|
Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính
|
Soạn: HB 1QSB gửi 8785
|
|
2
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử, Kỹ thuật Điện tử
- Truyền thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
Soạn: HB 2QSB gửi 8785
|
|
3
|
Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ
thuật Nhiệt
|
Soạn: HB 3QSB gửi 8785
|
|
4
|
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may
|
Soạn: HB 4QSB gửi 8785
|
|
5
|
Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm,
Công nghệ Sinh học
|
Soạn: HB 5QSB gửi 8785
|
|
6
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Kỹ thuật
Xây dựng Công trình giao thông, Kỹ thuật Công trình thủy, Kỹ thuật Công trình
biển, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
|
Soạn: HB 6QSB gửi 8785
|
|
7
|
Kiến trúc
|
Soạn: HB 7QSB gửi 8785
|
|
8
|
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí
|
Soạn: HB 8QSB gửi 8785
|
|
9
|
Quản lý Công nghiệp
|
Soạn: HB 9QSB gửi 8785
|
|
10
|
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên
và Môi trường
|
Soạn: HB 10QSB gửi 8785
|
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Tàu
thủy, Kỹ thuật Hàng không
|
Soạn: HB 11QSB gửi 8785
|
|
12
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics
và Quản lý chuỗi Cung ứng
|
Soạn: HB 12QSB gửi 8785
|
|
13
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
Soạn: HB 13QSB gửi 8785
|
|
14
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
Soạn: HB 14QSB gửi 8785
|
|
15
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
Soạn: HB 15QSB gửi 8785
|
|
16
|
Vật lý Kỹ thuật
|
Soạn: HB 16QSB gửi 8785
|
|
17
|
Cơ Kỹ thuật
|
Soạn: HB 17QSB gửi 8785
|
|
18
|
Khoa học Máy tính (CLC)
|
Soạn: HB 18QSB gửi 8785
|
|
19
|
Kỹ thuật Máy tính (CLC)
|
Soạn: HB 19QSB gửi 8785
|
|
20
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến)
|
Soạn: HB 20QSB gửi 8785
|
|
21
|
Kỹ thuật Cơ khí (CLC)
|
Soạn: HB 21QSB gửi 8785
|
|
22
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)
|
Soạn: HB 22QSB gửi 8785
|
|
23
|
Kỹ thuật Hoá học (CLC)
|
Soạn: HB 23QSB gửi 8785
|
|
24
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC)
|
Soạn: HB 24QSB gửi 8785
|
|
25
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây
dựng (CLC)
|
Soạn: HB 25QSB gửi 8785
|
|
26
|
Công nghệ Thực phẩm (CLC)
|
Soạn: HB 26QSB gửi 8785
|
|
27
|
Kỹ thuật Dầu khí (CLC)
|
Soạn: HB 27QSB gửi 8785
|
|
28
|
Quản lý công nghiệp (CLC)
|
Soạn: HB 28QSB gửi 8785
|
|
29
|
Quản lý Tài nguyên và Môi
trường (CLC)
|
Soạn: HB 29QSB gửi 8785
|
|
30
|
Kỹ thuật Môi trường (CLC)
|
Soạn: HB 30QSB gửi 8785
|
|
31
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC)
|
Soạn: HB 31QSB gửi 8785
|
|
32
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(CLC)
|
Soạn: HB 32QSB gửi 8785
|
|
33
|
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1
|
Soạn: HB 33QSB gửi 8785
|
THÔNG TIN TUYỂN SINH Trường ĐH BÁCH KHOA
(QSB) – ĐHQGHCM 2017
|
STT
|
Mã ngành
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
(QSB)
|
Tổ hợp
XT
|
CT
2017
|
Sàn 2017
|
|
1
|
NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
A00; A01
|
240
|
-
|
|
|
2
|
D520214
|
+ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (*)
|
15.50
|
||
|
3
|
D480101
|
+ KHOA HỌC MÁY TÍNH (*)
|
15.50
|
||
|
4
|
D520214
|
+ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
5
|
D480101
|
+ KHOA HỌC MÁY TÍNH (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
6
|
NHÓM NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
|
570
|
-
|
||
|
7
|
D520201
|
+ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (*)
|
A00; A01
|
15.50
|
|
|
8
|
D520216
|
+ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (*)
|
15.50
|
||
|
9
|
D520207
|
+ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG (*) (**)
|
15.50
|
||
|
10
|
D520201
|
+ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (CT Tiên tiến)
|
90
|
15.50
|
|
|
11
|
NHÓM NGÀNH CƠ KHÍ - CƠ ĐIỆN TỬ
|
A00; A01
|
410
|
-
|
|
|
12
|
D520103
|
+ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (*)
|
15.50
|
||
|
13
|
D520114
|
+ KỸ THUẬT CƠ - ĐIỆN TỬ (*) (**)
|
15.50
|
||
|
14
|
D520115
|
+ KỸ THUẬT NHIỆT (**)
|
15.50
|
||
|
15
|
D520103
|
+ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
16
|
D520114
|
+ KỸ THUẬT CƠ - ĐIỆN TỬ (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
17
|
NHÓM NGÀNH DỆT MAY
|
A00; A01
|
70
|
-
|
|
|
18
|
D540201
|
+ KỸ THUẬT DỆT
|
15.50
|
||
|
19
|
D540204
|
+ CÔNG NGHỆ MAY
|
15.50
|
||
|
20
|
NHÓM NGÀNH HÓA -THỰC PHẨM - SINH HỌC
|
A00; B00; D07
|
365
|
-
|
|
|
21
|
D520301
|
+ KỸ THUẬT HÓA HỌC (*)
|
15.50
|
||
|
22
|
D540101
|
+ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (*)
|
15.50
|
||
|
23
|
D420201
|
+ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
|
15.50
|
||
|
24
|
D520301
|
+ KỸ THUẬT HÓA HỌC (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
25
|
D540101
|
+ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (CT Chất lượng cao)
|
20
|
15.50
|
|
|
26
|
NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG
|
A00; A01
|
450
|
-
|
|
|
27
|
D580201
|
+ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (*) (**)
|
15.50
|
||
|
28
|
D580205
|
+ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (*)
|
15.50
|
||
|
29
|
D580203
|
+ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BIỂN
|
15.50
|
||
|
30
|
D580211
|
+ KỸ THUẬT CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
15.50
|
||
|
31
|
D580202
|
+ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THỦY
|
15.50
|
||
|
32
|
D580201
|
+ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
33
|
D580205
|
+ KT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (CT Chất lượng cao)
|
35
|
15.50
|
|
|
34
|
D580102
|
KIẾN TRÚC (KIẾN TRÚC DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP)
|
V00; V01
|
60
|
15.50
|
|
36
|
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT - DẦU KHÍ
|
A00; A01
|
105
|
-
|
|
|
37
|
D520604
|
+ KỸ THUẬT DẦU KHÍ
|
15.50
|
||
|
38
|
D520501
|
+ KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT
|
15.50
|
||
|
39
|
D520604
|
+ KỸ THUẬT DẦU KHÍ (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
40
|
D510601
|
QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
|
A00; A01; D01; D07
|
115
|
15.50
|
|
41
|
D510601
|
QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
42
|
NHÓM NGÀNH MÔI TRƯỜNG
|
A00; A01; B00; D07
|
100
|
-
|
|
|
43
|
D520320
|
+ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
|
15.50
|
||
|
44
|
D850101
|
+ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
15.50
|
||
|
45
|
D850101
|
+ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (CT CLC)
|
30
|
15.50
|
|
|
46
|
D520320
|
+ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (CT Chất lượng cao)
|
30
|
15.50
|
|
|
47
|
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT GIAO THÔNG
|
A00; A01
|
135
|
-
|
|
|
48
|
D520120
|
+ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG (**)
|
15.50
|
||
|
49
|
D510205
|
+ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
|
15.50
|
||
|
50
|
D520122
|
+ KỸ THUẬT TÀU THỦY
|
15.50
|
||
|
51
|
D510205
|
+ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (CT Chất lượng cao)
|
45
|
15.50
|
|
|
52
|
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
|
A00; A01
|
80
|
-
|
|
|
53
|
D510602
|
+ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
|
15.50
|
||
|
54
|
D510605
|
+ LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (DỰ KIẾN)
|
15.50
|
||
|
55
|
D520309
|
KỸ THUẬT VẬT LIỆU (**)
|
A00; A01; D07
|
200
|
15.50
|
|
56
|
D520503
|
KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA - BẢN ĐỒ
|
A00; A01
|
70
|
15.50
|
|
57
|
D510105
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
A00; A01
|
35
|
15.50
|
|
58
|
D510105
|
CÔNG NGHỆ KT VẬT LIỆU XÂY DỰNG (CT Chất lượng cao)
|
A00; A02
|
35
|
15.50
|
|
59
|
D520401
|
VẬT LÝ KỸ THUẬT
|
A00; A01
|
150
|
15.50
|
|
60
|
D520101
|
CƠ KỸ THUẬT
|
A00; A01
|
15.50
|
|
|
61
|
C510505
|
BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP (Cao đẳng)
|
A00; A01
|
150
|
15.50
|
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment