DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM II CÓ NGUY CƠ TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 28
LUẬT BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG, TRỪ DỰ ÁN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH NÀY
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
|
STT |
Dự án đầu tư |
Quy mô,
công suất/mức độ nhạy cảm môi trường/thẩm quyền cấp phép khai thác tài nguyên thiên nhiên |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
I |
Dự án đầu tư quy định tại điểm a và điểm b khoản 4 Điều 28 Luật Bảo
vệ môi trường |
|
|
1 |
Dự án thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công
suất trung bình quy định tại Cột 4 Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định này. |
Tất cả |
|
2 |
Dự án nhóm A và
nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |
Tất cả |
|
3 |
Dự án thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất nhỏ quy định tại Cột 5 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định này. |
Có yếu tố nhạy
cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định này |
|
4 |
Dự án nhóm C có
cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |
|
|
II |
Dự án đầu tư quy định tại điểm c và điểm đ khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ
môi trường |
|
|
5 |
Dự án sử dụng đất, đất có mặt nước
quy mô trung bình (trừ các dự án phát triển rừng, lâm sinh, nuôi trồng thủy
sản theo phương pháp tự nhiên, quảng canh theo quy định của pháp luật về lâm
nghiệp, thủy sản);
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
cụm công nghiệp. |
Từ 50 ha đến dưới
100 ha;
Tất cả. |
|
6 |
Dự án có sử dụng đất, đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên, di
sản thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, vùng đất ngập nước quan trọng, rừng
tự nhiên, rừng phòng hộ (trừ các dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ
quản lý, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, phòng cháy
chữa cháy rừng, lâm sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt); |
Dưới 01 ha đối với khu bảo tồn thiên nhiên, dưới 01 ha vùng lõi của
khu dự trữ sinh quyển hoặc dưới 20 ha đối với vùng đệm của di sản thiên nhiên
thế giới, khu dự trữ sinh quyển, vùng đất ngập nước quan trọng; dưới 20 ha
đối với rừng tự nhiên hoặc dưới 50 ha rừng phòng hộ; |
|
Dự án có yêu cầu
chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên,
di sản thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, vùng đất ngập nước quan trọng,
rừng tự nhiên, rừng phòng hộ (trừ các dự án đầu tư xây dựng công trình phục
vụ quản lý, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, phòng cháy chữa cháy rừng, lâm sinh được cấp có thẩm
quyền phê duyệt); |
Dưới 05 ha đối
với vùng đệm của di sản thiên nhiên thế giới, khu dự trữ sinh quyển, vùng đất
ngập nước quan trọng; dưới 03 ha đối với rừng tự nhiên hoặc dưới 20 ha rừng
phòng hộ;
|
|
|
Dự án có yêu cầu
chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa
|
Có diện tích
chuyển đổi thuộc thẩm quyền chấp thuận của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh theo
quy định của pháp luật về đất đai |
|
|
7 |
Dự án có sử dụng
đất, đất có mặt nước của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã
được xếp hạng theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa (trừ các dự án bảo
quản, tu bổ, phục hồi, tôn tạo, xây dựng công |
Dưới 02 ha của
khu di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt; dưới 10 ha của
khu di sản thế giới hoặc khu danh lam thắng |
|
|
trình nhằm phục
vụ việc quản lý, vệ sinh môi trường, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh và các dự án bảo trì, duy tu bảo đảm an toàn giao thông). |
cảnh đã được xếp
hạng cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt. |
|
8 |
Dự án có sử dụng
khu vực biển;
Dự án có hoạt động nhận chìm ở biển;
Dự án có hoạt động lấn biển. |
Thuộc thẩm quyền
giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thuộc thẩm quyền cấp giấy phép nhận chìm của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh; Thuộc thẩm quyền giao khu vực biển để lấn biển của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
III |
Dự án đầu tư quy định tại điểm d và điểm e khoản 4 Điều 28 Luật Bảo
vệ môi trường |
|
|
9 |
Dự án khai thác khoáng
sản; dự án khai thác, sử dụng tài nguyên nước; |
Thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép về khai thác khoáng sản, khai thác, sử dụng tài nguyên nước của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
|
Dự án có phát sinh nước
thải. |
Từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm (từ 10.000 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản). |
|
|
10 |
Dự án có yêu cầu
di dân, tái định cư |
Từ 1.000 người
đến dưới 10.000 người ở miền núi; từ 2.000
người đến dưới 20.000 người đối với vùng khác. |
|
IV |
Dự án đầu tư mở rộng |
|
|
11 |
Dự án
đầu tư mở rộng (mở rộng quy mô, nâng cao công suất) theo quy định của pháp
luật về đầu tư của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cụm công nghiệp đang
hoạt động. |
Có tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở sản xuất kinh doanh,
dịch vụ, cụm công nghiệp đang hoạt động và phần mở rộng, nâng cao công suất)
tới mức tương đương với dự án tại Phụ lục này. |
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment