(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
|
TT |
Phân nhóm sản phẩm, bao bì |
Danh mục sản
phẩm, bao bì |
Tỷ lệ tái chế bắt buộc cho 3 năm đầu tiên |
Quy cách tái chế bắt buộc (Thu hồi tối thiểu 40% khối lượng của sản phẩm, bao bì được tái chế theo tỷ lệ tái chế bắt buộc) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
A. BAO BÌ |
|
|
||
|
1 |
A.1. Bao bì giấy |
A.1.1. Bao bì giấy, carton |
20% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất bột giấy thương phẩm. 2.
Sản xuất các sản phẩm giấy như giấy vệ sinh,
giấy bìa, hộp giấy hoặc các sản phẩm khác. |
|
2 |
|
A.1.2. Bao bì giấy hỗn hợp |
15% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất bột giấy, phôi kim loại và tấm vật
liệu thương phẩm. 2.
Sản xuất các sản phẩm giấy như giấy vệ sinh,
giấy bìa, hộp giấy; tấm vật liệu thương phẩm hoặc các sản phẩm khác. |
|
3 |
A.2. Bao bì kim loại |
A.2.1. Bao bì nhôm |
22% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất phôi nhôm sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất các sản phẩm khác. |
|
4 |
|
A.2.2. Bao bì sắt và kim loại khác |
20% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất thành phôi kim loại sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất các sản phẩm khác. |
|
5 |
A.3. Bao bì nhựa |
A.3.1. Bao bì PET cứng |
22% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác (bao gồm cả xơ sợi
PE). 3.
Sản xuất hóa chất (trong đó có dầu). |
|
6 |
|
A.3.2. Bao bì HDPE, LDPE, PP, PS cứng |
15% |
Giải pháp tái chế được
lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác (bao gồm cả xơ sợi
PE, PP). 3. Sản xuất hóa chất
(trong đó có dầu). |
|
7 |
|
A.3.3. Bao bì EPS cứng |
10% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác. 3.
Sản xuất hóa chất (trong đó có dầu). |
|
8 |
|
A.3.4. Bao bì PVC cứng |
10% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác. 3.
Sản xuất hóa chất (trong đó có dầu). |
|
9 |
|
A.3.5. Bao bì nhựa cứng khác |
10% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác. 3. Sản xuất hóa chất
(trong đó có dầu). |
|
10 |
|
A.3.6. Bao bì đơn vật liệu mềm |
10% |
Giải pháp tái
chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác. 3.
Sản xuất hóa chất (trong đó có dầu). |
|
11 |
|
A.3.7. Bao bì đa vật liệu mềm |
10% |
Giải pháp tái chế được
lựa chọn: 1.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh làm nguyên liệu
sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất sản phẩm khác. 3.
Sản xuất hóa chất (trong đó có dầu). |
|
12 |
A.4. Bao bì thủy tinh |
A.4.1. Chai, lọ, hộp thủy tinh |
15% |
Giải pháp tái chế được
lựa chọn: 1.
Làm sạch và tái sử dụng bảo đảm tiêu chuẩn
của nhà sản xuất. 2.
Xay nghiền thành cullet phục vụ sản xuất
thủy tinh. 3.
Xay, nghiền thành cốt liệu phục vụ xây dựng |
|
B. ẮC QUY VÀ PIN |
|
|
||
|
13 |
B.1. Ắc quy |
B.1.1. Ắc quy chì |
12% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất
chì làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất
hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu
nặng, khí tổng hợp làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất axit/muối sulphate thương phẩm (sản phẩm phụ). |
|
14 |
B.1.2. Ắc quy các loại khác |
08% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất
kim loại dạng phôi hoặc hóa chất công nghiệp làm nguyên, nhiên liệu cho các
ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất
hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ
nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí |
|
|
|
|
|
|
tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất C, K, Na
thương phẩm (sản phẩm phụ). 4. Xuất khẩu để tái chế (không quá 20% tổng lượng sản phẩm). |
|
15 |
B.2. Pin sạc (nhiều lần) |
B.2.1. Pin các loại (Li, NiMH, v.v.) sử dụng cho phương tiện giao thông |
08% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất kim loại dạng phôi hoặc hóa chất
công nghiệp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất
hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu
nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công
nghiệp. |
|
|
|
|
|
3.
Sản xuất C, K, Na
thương phẩm (sản phẩm phụ). 4.
Xuất khẩu
để tái chế (không quá 20% tổng lượng sản phẩm). |
|
16 |
B.2.2. Pin các loại, sử dụng cho các thiết bị
điện -
điện tử |
08% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất kim loại dạng phôi hoặc hóa chất
công nghiệp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất
hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu
nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công
nghiệp. |
|
|
|
|
|
3.
Sản xuất C, K, Na
thương phẩm (sản phẩm phụ). 4.
Xuất khẩu
để tái chế (không quá 20% tổng lượng sản phẩm). |
|
|
C. DẦU NHỚT |
|
|
||
|
17 |
C.1. Dầu nhớt cho động cơ |
C.1.1 Dầu nhớt cho động cơ |
15% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Chưng thu hồi dầu gốc
hoặc loại dầu khác. 2.
Chưng thu hồi dầu các phân đoạn. |
|
D. SĂM, LỐP |
|
|
||
|
18 |
D.1. Săm, lốp các loại |
D.1.1. Săm, lốp các loại |
05% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Lốp dán công nghệ cao theo tiêu chuẩn của
nhà sản xuất. 2.
Cắt, thu hồi bột cao su, làm cốt liệu. 3.
Chưng phân đoạn thành dầu. |
|
Đ. ĐIỆN - ĐIỆN TỬ |
|
|
||
|
19 |
Đ.1. Thiết bị nhiệt lạnh |
Đ.1.1. Tủ lạnh, tủ đông, thiết bị tự động cung cấp sản phẩm đông lạnh,
máy bán hàng tự động |
05% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi và tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất
thanh, phôi kim
loại là nguyên liệu cho các ngành công
nghiệp. 3.
Sản xuất
hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu
nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công
nghiệp. 4.
Sản xuất
các sản phẩm tái chế khác. |
|
20 |
|
Đ.1.2. Điều hòa không khí cố định, di động |
05% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi và tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất
thanh, phôi kim
loại là nguyên liệu cho các ngành công
nghiệp. 3.
Sản xuất
hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu
nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công
nghiệp. 4.
Sản xuất
các sản phẩm tái chế khác. |
|
21 |
Đ.2. Màn hình và thiết bị chứa màn hình |
Đ.2.1. Máy tính bảng, máy tính xách tay (laptop, notebook) |
09% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp. |
|
|
|
|
|
4.
Sản xuất thủy tinh dưới dạng hạt có kích
thước < 5mm làm nguyên, nhiên liệu sản
xuất cho các ngành công nghiệp. 5. Sản xuất các sản phẩm tái
chế khác. |
|
22 |
|
Đ.2.2. Ti vi và màn hình máy tính, các loại
màn hình khác |
07% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiêu liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất thủy tinh dưới dạng hạt có kích
thước < 5mm làm nguyên, nhiên liệu sản
xuất cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất thành các sản phẩm tái chế khác. |
|
23 |
Đ.3. Bóng đèn |
Đ.3.1. Bóng đèn compact |
08% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất, chế biến thành bột, hạt thủy tinh/cullet (kích thước < 5mm)
làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất
thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công
nghiệp. 3.
Sản xuất
các sản phẩm khác. |
|
24 |
|
Đ.3.2. Bóng đèn huỳnh quang |
08% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Sản xuất, chế biến bột, hạt thủy tinh/cullet (kích thước < 5mm)
làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 2.
Sản xuất
thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công
nghiệp. 3.
Sản xuất
các sản phẩm tái chế khác. |
|
25 |
Đ.4. Thiết bị lớn |
Đ.4.1. Bếp
điện, bếp từ, bếp hồng ngoại, lò nướng, lò vi
sóng |
05% |
Giải pháp tái chế được
lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác. |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
Đ.4.2. Máy giặt, máy sấy |
09% |
Giải pháp tái chế được
lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất thành các sản phẩm tái chế khác. |
|
27 |
Đ.5. Thiết bị vừa và nhỏ |
Đ.5.1. Máy ảnh (kể cả đèn flash), máy quay
phim |
09% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất các sản phẩm tái chế khác. |
|
28 |
|
Đ.5.2. Thiết bị âm thanh: loa, amply |
09% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất các sản phẩm tái chế khác. |
|
29 |
Đ.6. Thiết bị công nghệ thông tin |
Đ.6.1. Máy tính để bàn |
09% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi
kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất các sản phẩm tái chế khác. |
|
30 |
|
Đ.6.2. Máy in, photocopy |
09% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất các sản phẩm tái chế khác. |
|
31 |
|
Đ.6.3. Điện
thoại di động |
15% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất các sản phẩm khác. |
|
32 |
Đ.7 Tấm quang năng |
Đ.7.1. Tấm quang năng |
03% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng kính, tế bào quang năng bảo
đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất
thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất
hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên liệu sản xuất cho
các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất
các sản phẩm khác. |
|
E. PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG |
|
|
||
|
33 |
E.1. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
E.1.1. Xe mô tô hai bánh; xe mô tô
ba bánh |
0,5% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng các bộ phận, thiết bị bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất bột cao su hoặc các sản phẩm phụ từ
nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu
cho các ngành công nghiệp. |
|
34 |
E.1.2. Xe gắn máy kể cả xe máy điện, xe đạp
điện |
0,7% |
||
|
35 |
E.1.3. Xe ô tô chở người (đến 09 chỗ ngồi) |
0,5% |
||
|
36 |
E.1.4. Xe ô tô chở người (trên 09 chỗ ngồi) |
0,5% |
||
|
37 |
|
E.1.5. Xe ô tô chở hàng (xe ô tô tải) các loại |
0,5% |
5.
Sản xuất
hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành
công nghiệp. Sản xuất các sản phẩm khác. |
|
38 |
E.2. Xe, máy chuyên dùng |
E.2.1. Xe, máy
công trình tự hành các loại |
01% |
Giải pháp tái chế được lựa chọn: 1.
Thu hồi,
tái sử dụng các bộ phận, thiết bị bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 2.
Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp. 3.
Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm
phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên,
nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. 4.
Sản xuất bột cao su hoặc các sản phẩm phụ từ
nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu
cho các ngành công nghiệp. 5.
Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <
5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp. 6.
Sản xuất
các sản phẩm khác. |
Tuvanmoitruonghn.com - Tư vấn môi trường Hà Nội
Quan trắc môi trường, quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, phân tích mẫu môi trường, phòng thí nghiệm môi trường, công ty môi trường uy tín, dịch vụ môi trường Hà Nội, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, ĐTM, tư vấn môi trường, hồ sơ môi trường doanh nghiệp, xin giấy phép môi trường, lập báo cáo ĐTM, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đăng ký sổ chủ nguồn thải, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, hồ sơ cấp phép xả thải, giấy phép môi trường, hồ sơ môi trường cho nhà máy sản xuất, tư vấn thủ tục môi trường, phân tích nước thải, khí thải, bụi, lấy mẫu quan trắc nước thải, lấy mẫu khí thải ống khói, đo đạc môi trường lao động, đo tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, đo vi khí hậu nơi làm việc, dịch vụ môi trường cho nhà máy, hồ sơ môi trường cho cơ sở sản xuất, báo cáo môi trường cho khu công nghiệp, hồ sơ môi trường cho trạm xăng, nhà hàng, khách sạn, quan trắc môi trường Hà Nội, tư vấn môi trường Hà Nội, công ty môi trường tại Hà Nội, lập hồ sơ môi trường Bắc Ninh, lập hồ sơ môi trường Hưng Yên, lập hồ sơ môi trường Hải Phòng, dịch vụ môi trường Hưng Yên,dịch vụ môi trường Hà Nội,dịch vụ môi trường Bắc Ninh,dịch vụ môi trường Phú Thọ,quan trắc môi trường định kỳ, dịch vụ quan trắc môi trường, quan trắc nước thải, khí thải, không khí, phân tích mẫu nước, mẫu đất, khí thải, đo môi trường lao động, tiếng ồn, vi khí hậu, lập hồ sơ môi trường doanh nghiệp, tư vấn lập báo cáo ĐTM, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường, xin giấy phép môi trường, giấy phép xả thải, sổ đăng ký chủ nguồn thải, giấy phép khai thác nước ngầm, cấp phép xử lý chất thải nguy hại, tư vấn môi trường trọn gói, tư vấn hồ sơ môi trường nhà máy, dịch vụ môi trường cho khu công nghiệp, tư vấn pháp lý môi trườn, đo tiếng ồn nơi làm việc, đo độ rung, ánh sáng, bụi, khí độc, đo vi khí hậu, hơi khí độc, nhiệt độ, đánh giá điều kiện lao động, báo cáo ĐTM là gì, thủ tục xin giấy phép môi trường, chi phí quan trắc môi trường bao nhiêu, quy trình quan trắc môi trường định kỳ, hồ sơ môi trường doanh nghiệp gồm những gì, thời gian thực hiện hồ sơ môi trường, quy định mới về bảo vệ môi trường, mẫu báo cáo quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường , quan trắc môi trường định kỳ , phân tích mẫu nước , phân tích mẫu khí thải , đo môi trường lao động , đo tiếng ồn , đo bụi , đo vi khí hậu , lấy mẫu nước thải , đo ánh sáng , quan trắc khí thải ống khói , đo hơi khí độc , đo vi sinh trong không khí, báo cáo ĐTM , kế hoạch bảo vệ môi trường , đề án bảo vệ môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp , hồ sơ môi trường nhà máy , báo cáo công tác bảo vệ môi trường , báo cáo quản lý chất thải , hồ sơ xả thải, xin giấy phép môi trường , giấy phép xả thải , đăng ký sổ chủ nguồn thải , giấy phép khai thác nước ngầm , giấy phép xử lý chất thải nguy hại , hồ sơ cấp phép môi trường,
_________________

0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment